1. ĐẠI CƯƠNG:
- Tác nhân: thuốc, thức ăn, hóa chất.
2. LÂM SÀNG:
2.1. Cần nghi ngờ ngộ độc cấp khi: Những rối loạn chức năng cấp xảy ra trên:
- Trước đó là 1 người khỏe mạnh.
- Người đang có vấn đề về tâm lý , tình cảm hoặc đang mắc bệnh mãn tính.
- Người trc đó tiếp xúc với 1 loại thuốc, chất độc.
2.2. Triệu chứng:
2.2.1.Hỏi bệnh:
- Tác nhân gây ngộ độc.
- Thời gian ngộ độc.
- Lượng chất độc uống vào? Lượng thuốc có hoặc thiếu hụt.
- Triệu chứng đầu tiên và tiến triển.
2.2.2.Khám:
a. Đánh gía chức năng sống:
- Thần kinh: ý thức ( thang điểm AVPU), tư thế bất thường, trương lục cơ, liệt.
+ Đồng tử: co, giãn, phản xạ đồng tử.
- Hô hấp: nhịp thở, co rút hô hấp, xanh tím, đo spO2.
- Tim mạch: mạch cánh tay, nhịp tim, HA, refill.
- Thân nhiêt: sốt hoặc hạ nhiệt độ.
b. Tìm triệu chứng dẫn đường:
- Hô hấp:
+ức chế: rượu, thuốc ngủ, thuốc phiện.
+tăng hô hấp: aspirin, amphetimin.
+phù phổi cấp: hydrocarbon, P hữu cơ..
- Tim mạch:
+nhịp tim nhanh: atropin, aspirin.
+nhịp chậm: digitalis
+tăng HA: aspirin, amphetimin.
+hạ HA, choáng: babituric..
- Thần kinh trung ương:
+ co giật: thuốc chuột TQ, P hữu cơ, Stricnin.
+hôn mê: an thần, gây mê.
+mê sảng, ảo giác: ete, rượu.
+đồng tử: . co thắt: thuốc phiện, pilocarpin..
+giãn: atropin, belladon..
- Tiêu hóa:
+ tăng tiết nước bọt: thuốc chuột TQ.
+khô miệng: atropin, kháng histamin.
+nôn, đau bụng, ỉa chảy: NĐ thức ăn,..
+vàng da, xuất huyết: paracetamol..
- Mùi:
+ rượu: ethanol.
+hạnh nhân: cyanid.
- Da:
+vết cắn, phỏng: rắn, côn trùng đốt.
+ vã mồ hôi: muscarin, pilocarpin.
+ban đỏ: CO
+tím niêm mạc: ngộ độc sắn, met Hb
- Tổn thương răng: muối KL nặng: p, thủy ngân,
- Tổn thương tai: điếc: streptomicin
- Tổn thương thận: paracetamol
- Rối loạn nước điện giải.
Đọc thêm »
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Đăng nhận xét