Hormon gây giảm calci máu, chống huỷ cốt bào, dùng trong bệnh Paget và các rối loạn khác của chuyển hoá xương
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
CALCITONIN dung dịch hít 200 IU/mL; 500 IU/mL.
Calcitonin dung dịch hít 200 IU/mL. |
Calco dung dịch tiêm 50 IU/mL và 100 IU/mL.
Miacalcic dung dịch hít 200 IU/mL.
Miacalcic dung dịch hít 200 IU/mL. |
Miacalcic dung dịch hít 500 IU/mL
1. CHÚ Ý KHI CHỈ ĐỊNH THUỐC.
- Cân nhắc nguy cơ/ lợi ích: Mức độ 3.
-Thời kỳ cho con bú: Do thận trọng, vì thiếu dữ liệu.
-Trẻ em: Giới hạn thời gian điều trị, có tính đến các nguy cơ rối loạn phát triển xương.
-Trường hợp khác: Quá mẫn với calcitonin.
- Thận trọng: Mức độ 2.
-Thời kỳ mang thai: Calcitonin hình như không qua hàng rào nhau-thai, nhưng chưa đủ dữ liệu.
-Suy thận: Do giảm thanh lọc bằng chuyển hoá.
2. TƯƠNG TÁC THUỐC.
- Tương tác cần thận trọng: Mức độ 2.
-Lithi.
Phân tích: Nồng độ lithi trong huyết thanh có thể giảm, làm giảm tác dụng điều trị. Cơ chế chưa rõ. Nghi do lithi giảm hấp thu ở ruột hoặc tăng đào thải ở thận.
Xử lý: Theo dõi đáp ứng lâm sàng của người bệnh và nồng độ lithi trong huyết thanh. Điều chỉnh liều của lithi nếu cần.
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Đăng nhận xét