Kháng sinh chủ yếu kìm khuẩn .Đường toàn thân hoặc tại chỗ.

Chú ý: Sự hấp thu aminoglycosid (aminosid) dùng tại chỗ có thể trong một số hoàn cảnh (liều cao, tổn thương thực thể) gây nên những nguy cơ tương tác tương tự như khi dùng aminoglycosid đường tiêm.



CÁC THUỐC TRONG NHÓM

AMIKACIN lọ tiêm 500 mg/2mL; 250 mg/2mL; 500 mg/4mL; 1000 mg/2mL.

Amikacin lọ tiêm 500mg/2mL.

Acemycin lọ bột pha tiêm 500 mg/2mL.
Amikacin lọ bột pha tiêm 250 mg/2mL.
Amikacin dung dịch tiêm 250mg/mL.
Amikaye lọ bột pha tiêm 250 mg/2mL.
Amiklin lọ bột pha tiêm 50mg/1mL; 250mg/2mL và 500 mg/4mL.
Biodacyna lọ bột pha tiêm 250mg/2mL; 500mg/2mL; 1g/4mL.

Biodacyna lọ tiêm 250mg/mL.

Kupramickin ống tiêm 500mg/2mL.
Likacin dung dịch tiêm truyền 250mg/2mL; 500mg/2mL.

Likacin dung dịch tiêm truyền 500mg/2mL.

Mikin lọ bột pha tiêm 500 mg/2mL.
Minakin lọ bột pha tiêm 500 mg/2mL.
Opekacin lọ bột pha tiêm 100mg/2mL; 500mg/2mL.
Selemycin 250mg/mL.
FRAMYCETIN thuốc nhỏ mắt 31500 IU; dung dịch nhỏ mũi 1,25%.
Frakidex thuốc nhỏ mắt 31500 IU.

Frakidex thuốc nhỏ mắt.


Soframycin dung dịch nhỏ mũi 1,25% framycetin phối hợp với Naphazolin.
GENTAMICIN ống tiêm 80 mg/2mL; 40 mg/2mL; thuốc mỡ tra mắt 3%; dung dịch nhỏ mắt 3 mg/10 mL.
Betnovate-GM-kem bôi 0,1% gentamicin sulfat + betamethason và miconazol.
Genoptic liquifilm dung dịch nhỏ mắt 0,03%.
Gentacyne 40 ống tiêm 40 mg/2mL.
Gentacyne 80 ống tiêm 80 mg/2mL.
Gentagram ống tiêm 40 mg/2mL.
Gentamycin sulfat ống tiêm 40 mg/2mL; 80 mg/2mL.
Gentamycin thuốc mỡ tra mắt 3%.

Gentamycin thuốc mỡ tra mắt 3%.

Gentamycin thuốc nhỏ mắt dung dịch 0,3%.
Gentamycin B.J. ống tiêm 40 mg/1mL; 80 mg/2mL.
Gentamycin 80 uphace.
Gentamycin FI Pharma ống tiêm 80mg/2mL, thuốc nhỏ mắt 3%/5mL.
Progara ống tiêm 80 mg/2mL.
Infectoflam: thuốc nhỏ mắt 15mg gentamicin + fluorometholon/ lọ 5mL.
mỡ tra mắt 15mg gentamicin + fluorometholon/ tuýp 4g.
Servigenta 80 ống tiêm 80 mg/2mL.
NEOMYCIN mỡ tra mắt 340.000 IU/100 g.

NEOMYCIN mỡ tra mắt 340.000 IU/100 g.


Cébémycine mỡ tra mắt 5 g (Neomycin 3.400 IU/1g).
Cébémycine dung dịch nhỏ mắt lọ 10 mL (Neomycin 340.000 IU/100 mL).
Dicortineff dịch nhỏ mắt, nhỏ tai 25mg neomycin sulfat.
Flucort - N kem bôi da 15g (5mg neomycin sulfat/1g).
Izac viên ngậm 2,5mg (phối hợp).
Lobacin viên ngậm 2,5mg (phối hợp).
Lorinden-N kem bôi da 15g (5mg neomycin sulfat/1g).
Neodexa thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi (neomycin 17.000 IU/5mL).
Nemydexan thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai (neomycin 17.000 IU/5mL).
Neo-Zergynan viên đặt âm đạo 65000 IU/viên (phối hợp).
Neomycin Diamant dung dịch nhỏ mắt 3500 IU/mL.
Neomycinum mỡ tra mắt 0,5% (tuýp 3g).


Neo-Tergynan viên đặt âm đạo (neomycin sulfat 65000 IU/viên).
Polydexa thuốc nhỏ tai 1% neomycin sulfat lọ 5mL; 10mL.
Polydexa nasal (thuốc nhỏ mũi).
Polygynax viên đặt âm đạo (neomycin sulfat 35000 IU/viên).
NETILMICIN dung dịch tiêm 100 mg/ 2mL.
Netromycin dung dịch tiêm 100 mg/ 2mL.
Nelticin ống tiêm 100mg/2mL.
Uninetil ống tiêm 100mg/2mL.
SPECTINOMYCIN lọ 2 g.
Spectinomycin lọ 2g.

Kirin lọ bột pha dung dịch tiêm 2g.
Togocide lọ bột pha dung dịch tiêm 2g.
Trobicin lọ bột pha dung dịch tiêm 2g.
Spectinomycin lọ 2g.
STREPTOMYCIN lọ 1g.
Streptomycin Panpharma lọ bột pha tiêm 1g.
Streptomycin Sedapharm lọ 1g.
Streptomycin sulfat lọ bột pha tiêm 1g.
TOBRAMYCIN dung dịch nhỏ mắt 1 mg/1 mL; mỡ tra mắt 1 mg/g.

Tobramycin dd nhỏ mắt .

Brulamycin dung dịch tiêm 80mg/2mL; dung dịch nhỏ mắt 15mg/5mL.
Dex-Tobrin dịch treo nhỏ mắt 3mg/mL kèm dexamethason.
Gentobra dịch treo tiêm 80mg/2mL.
Mytob dung dịch tiêm 80mg/2mL.
Tobrabact dung dịch nhỏ mắt 0,3%.
Tobramycin dung dịch tiêm 40mg/1mL.
Tobramicina IBI dung dịch tiêm 150mg/2mL.
Tobradex dịch treo và mỡ tra mắt 3mg/1mL; 3mg/g.
Tobrex dịch treo và mỡ tra mắt 1mg/1mL.
Toracin dung dịch nhỏ mắt 3mg/1mL.
Tobrin dịch treo nhỏ mắt 3mg/mL.
Union-topracin Inj dung dịch tiêm 80mg/2mL.
Đọc thêm »

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Đăng nhận xét

 
Cùng Học Y © 2013. All Rights Reserved. Powered by Blogger
Top