1. NGUYÊN TẮC:
- Duy trì chức năng sống
- Loại trù chất độc
- Giải độc đặc hiệu
- Điều chỉnh nội môi, triệu chứng và chăm sóc dinh dưỡng.
2. CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU TRỊ
2.1. Xử trí cấp cứu:
- Loại bỏ nguy hiểm
- Đảm bảo chức năng sống, xử trí theo trình tự A, B, C
2.2. Gây nôn:
- Ưu điểm: Đơn giản, dễ sử dụng, có hiệu quả với NĐ < 6h
- Chỉ định: trẻ tỉnh, NĐ < 6h
- Chống chỉ định: + NĐ Hydrocarbon ( xăng dầu )
+ Chất ăn mòn mạnh ( acid, base )
+Trẻ hôn mê
+ Co giật
-Phương pháp:
+ Ngón tay, panh kẹp tăm bông kích thích họng.
+ Uống Ipeca dd 7-10%:
. < 1 tuổi: 10ml
. 1-10t : 15ml
. > 10t: 30ml
Có thể nhắc lại sau 20’
+ Apomorphin 0.01g/ml tiêm da, liều từ 1/3-1/2 ống tùy tuổi, ko dùng cho trẻ < 5 tuổi.
2.3.Rửa dạ dày :
- Chỉ định: NĐ <6h, BN tỉnh, hôn mê phải đặt NKQ trước
- CCĐ: NĐ chất ăn mòn.
- Phương pháp:
+ Nước ấm pha 5g muối/l, HTM 9%o, đ thuốc tím 0.5%, hoặc than hoạt 10g/l
+ Đặt sonde dd bơm 10-20ml/kg/ lần rửa đến khi dịch trong hết mùi
2.4. Nhuận tràng:
- CĐ: sau rửa dd hoặc ngộ độc > 6h.
- Phương pháp:
+ Dầu parafin, Magie sulphat ( 4-8 ml/kg), Sorbitol 2ml/kg
+ Cẩn thận đối với trẻ < 2 tuổi vì có thể mất nước và điện giải.
2.5.Bài niệu nhiều:
- CĐ: NĐ mà độc chất thải qua đường thận, chức năng thận trẻ tốt,
- Phương pháp:
+ Uống nhiều nước.
+ DD Glucoza 10% + điện giải: 120-150ml/kg hoặc 2- 3l/m2 da/24h.
+ Manitol 1g/kg, Lãi 1-2mg/kg.
+ Gây kiềm hóa hoặc toan hóa nước tiểu
. Kiềm hóa: Bicacbonat 14%o
. Toan hoas: Vit C..
2.6. Lọc máu:
- CĐ : NĐ kim loại nặng, nấm độc
- Còn giúp điều chỉnh nước – điện giải, toan kiềm
2.7. Thay máu:
- NĐ chất gây tan máu, NĐ tế bào gan : Nấm, acid salicilic
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Đăng nhận xét